TT
|
Thủ tục hành chính
|
Mã số TTHC trên Cổng dịch vụ công quốc gia
|
Lĩnh vực
|
Quyết định công bố hoặc công bố danh mục TTHC
|
Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
Link Cổng DVCQG
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã
|
2.000184.000.00.00.H32
|
An toàn đập, hồ chứa thủy điện
|
Quyết định số 1521/QĐ-UBND ngày 25/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 3550/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000184
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã
|
2.000206.000.00.00.H32
|
An toàn đập, hồ chứa thủy điện
|
Quyết định số 1521/QĐ-UBND ngày 25/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 3550/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000206
|
3
|
Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp
|
1.005412.000.00.00.H32
|
Bảo hiểm
|
Quyết định số 3251/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của
|
Quyết định số 644/QĐ-UBND ngày 21/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.005412
|
4
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
|
1.001653.000.00.00.H32
|
Bảo trợ xã hội
|
Quyết định số 640/QĐ-UBND ngày 11/03/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 973/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.001653
|
5
|
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
1.001699.000.00.00.H32
|
Bảo trợ xã hội
|
Quyết định số 640/QĐ-UBND ngày 11/03/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 973/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.001699
|
6
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng
|
2.000744.000.00.00.H32
|
Bảo trợ xã hội
|
Quyết định số 1740/QĐ-UBND ngày 05/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000744
|
7
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
1.000674.000.00.00.H32
|
Bảo trợ xã hội
|
Quyết định số 1935/QĐ-UBND ngày 12/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 2431/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.000674
|
8
|
Hỗ trợ mai táng phí cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
1.001731.000.00.00.H32
|
Bảo trợ xã hội
|
Quyết định số 1935/QĐ-UBND ngày 12/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 2431/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.001731
|
9
|
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
1.001739.000.00.00.H32
|
Bảo trợ xã hội
|
Quyết định số 1935/QĐ-UBND ngày 12/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 2431/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.001739
|
10
|
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
1.001753.000.00.00.H32
|
Bảo trợ xã hội
|
Quyết định số 1935/QĐ-UBND ngày 12/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 2431/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.001753
|
11
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (thẩm quyền Phòng LĐTBXH)
|
1.001758.000.00.00.H32
|
Bảo trợ xã hội
|
Quyết định số 1935/QĐ-UBND ngày 12/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 2431/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.001758
|
12
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
2.000286.000.00.00.H32
|
Bảo trợ xã hội
|
Quyết định số 1935/QĐ-UBND ngày 12/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 2431/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000286
|
13
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng
|
2.000744.000.00.00.H32
|
Bảo trợ xã hội
|
Quyết định số 1935/QĐ-UBND ngày 12/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 2431/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000744
|
14
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
2.000751.000.00.00.H32
|
Bảo trợ xã hội
|
Quyết định số 1935/QĐ-UBND ngày 12/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 2431/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000751
|
15
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
2.000355.000.00.00.H32
|
Bảo trợ xã hội
|
Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 01/2/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000355
|
16
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
1.001776.000.00.00.H32
|
Bảo trợ xã hội
|
Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 28/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 1001/QĐ-UBND ngày 05/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.001776
|
17
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm
|
1.011606
|
Bảo trợ xã hội
|
Quyết định số 939/QĐ-UBND ngày 26/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.011606
|
18
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm
|
1.011607
|
Bảo trợ xã hội
|
Quyết định số 939/QĐ-UBND ngày 26/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 1468/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.011607
|
19
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm
|
1.011608
|
Bảo trợ xã hội
|
Quyết định số 939/QĐ-UBND ngày 26/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 1468/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.011608
|
20
|
Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình
|
1.011609
|
Bảo trợ xã hội
|
Quyết định số 939/QĐ-UBND ngày 26/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 1468/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.011609
|
21
|
Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên
|
2.002620
|
Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
|
Quyết định số 2114/QĐ-UBND ngày 16/08/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 1980/QĐ-UBND ngày 30/07/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.002620
|
22
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã)
|
2.002165.000.00.00.H32
|
Bồi thường nhà nước
|
Quyết định số 3272/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.002165
|
23
|
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
1.012222
|
Công tác dân tộc
|
Quyết định số 179/QĐ-UBND ngày 22/1/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 830/QĐ-UBND ngày 28/03/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.012222
|
24
|
Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
1.012223
|
Công tác dân tộc
|
Quyết định số 179/QĐ-UBND ngày 22/1/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 830/QĐ-UBND ngày 28/03/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.012223
|
25
|
Giải quyết chế độ hỗ trợ và cấp “Giấy chứng nhận” đối với người tham gia kháng chiến, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế đang định cư ở nước ngoài ủy quyền cho thân nhân ở trong nước kê khai, nhận chế độ.
|
1.008243
|
Chính sách
|
Quyết định số 1024/QĐ-UBND
ngày 10/5/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.008243
|
26
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận hy sinh đề nghị công nhận liệt sĩ đối với quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh
|
1.011401
|
Chính sách
|
Quyết định số 4576/QĐ-BQP ngày 06/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
|
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.011401
|
27
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ, thẩm quyền cấp giấy chứng nhận bị thương đề nghị công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ bị thương trong chiến tranh đã chuyển ra
|
1.011402
|
Chính sách
|
Quyết định số 4576/QĐ-BQP ngày 06/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
|
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.011402
|
28
|
Xác nhận cán bộ quân đội nghỉ hưu mắc bệnh hiểm nghèo
|
2.000312
|
Chính sách
|
Quyết định số 1462/QĐ-BQP ngày 15/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
|
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000312
|
29
|
Thủ tục xác nhận đối với quân nhân đã xuất ngũ bị bệnh cũ tái phát dẫn đến tâm thần quy định tại Điểm h Khoản 1 Điều 33 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP
|
1.004937
|
Chính sách
|
Quyết định số 1462/QĐ-BQP ngày 15/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
|
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004937
|
30
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
2.000908.000.00.00.H32
|
Chứng thực
|
Quyết định số 1530/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 26/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000908
|
31
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
2.000815.000.00.00.H32
|
Chứng thực
|
Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định 3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000815
|
32
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
2.000884.000.00.00.H32
|
Chứng thực
|
Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định 3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000884
|
33
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
2.000913.000.00.00.H32
|
Chứng thực
|
Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định 3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000913
|
34
|
Chứng thực sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
2.000927.000.00.00.H32
|
Chứng thực
|
Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định 3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000927
|
35
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
2.000942.000.00.00.H32
|
Chứng thực
|
Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định 3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000942
|
36
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở
|
2.001009.000.00.00.H32
|
Chứng thực
|
Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định 3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001009
|
37
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
2.001016.000.00.00.H32
|
Chứng thực
|
Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định 3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001016
|
38
|
Chứng thực di chúc
|
2.001019.000.00.00.H32
|
Chứng thực
|
Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định 3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001019
|
39
|
Chứng thực hợp đồng liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở
|
2.001035.000.00.00.H32
|
Chứng thực
|
Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định 3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001035
|
40
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở
|
2.001406.000.00.00.H32
|
Chứng thực
|
Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định 3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001406
|
41
|
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số
|
1.005364.000.00.00.H32
|
Dân số
|
Quyết định số 1947/QĐ-UBND ngày 17/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 3667/QĐ-UBND ngày 04/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.005364
|
42
|
Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ em được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ
|
1.002192
|
Dân số - KHHGĐ
|
Quyết định số 2878/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 3171/QĐ-UBND ngày 26/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Trạm y tế xã
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.002192
|
43
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
Quyết định số 2107/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
|
44
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất kết hợp với đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
Quyết định số 2107/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
|
45
|
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký, kết hợp đăng ký biến động do đổi tên người sử dụng đất, người sở hữu tài sản gắn liền với đất trên Giấy chứng nhận
|
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
Quyết định số 2107/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
|
46
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, kết hợp đăng ký biến động do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ nhân thân, địa chỉ) hoặc thay đổi thông tin về đơn vị hành chính - Xác nhận trên Giấy chứng nhận
|
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
Quyết định số 2107/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
|
47
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
1.011441
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
Quyết định số 1881/QĐ-UBND ngày 17/07/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 818/QĐ-UBND ngày 12/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Sở TNMT
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.011441
|
48
|
Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
1.011442
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
Quyết định số 1881/QĐ-UBND ngày 17/07/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 818/QĐ-UBND ngày 12/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Sở TNMT
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.011442
|
49
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
1.011443
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
Quyết định số 1881/QĐ-UBND ngày 17/07/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 818/QĐ-UBND ngày 12/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Sở TNMT
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.011443
|
50
|
Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
1.011444
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
Quyết định số 1881/QĐ-UBND ngày 17/07/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 818/QĐ-UBND ngày 12/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Sở TNMT
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.011444
|
51
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất
|
1.011445
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
Quyết định số 1881/QĐ-UBND ngày 17/07/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 818/QĐ-UBND ngày 12/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Sở TNMT
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.011445
|
52
|
Hòa giải tranh chấp đất đai
|
1.012812
|
Đất đai
|
Quyết định số 2221/QĐ-UBND ngày 26/08/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.012812
|
53
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
1.012784
|
Đất đai
|
Quyết định số 2221/QĐ-UBND ngày 26/08/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.012784
|
54
|
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất
|
1.012786
|
Đất đai
|
Quyết định số 2221/QĐ-UBND ngày 26/08/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.012786
|
55
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng đường giao thông
|
1.012816
|
Đất đai
|
Quyết định số 2221/QĐ-UBND ngày 26/08/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.012816
|
56
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
1.003930.000.00.00.H32
|
Đường thủy nội địa
|
Quyết định số 2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 187/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.003930
|
57
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
1.003970.000.00.00.H32
|
Đường thủy nội địa
|
Quyết định số 2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 187/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.003970
|
58
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
1.004002.000.00.00.H32
|
Đường thủy nội địa
|
Quyết định số 2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 187/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004002
|
59
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
1.004036.000.00.00.H32
|
Đường thủy nội địa
|
Quyết định số 2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 187/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004036
|
60
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
1.004047.000.00.00.H32
|
Đường thủy nội địa
|
Quyết định số 2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 187/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004047
|
61
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
1.004088.000.00.00.H32
|
Đường thủy nội địa
|
Quyết định số 2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 187/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004088
|
62
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
1.006391.000.00.00.H32
|
Đường thủy nội địa
|
Quyết định số 2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 187/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.006391
|
63
|
Xóa đăng ký phương tiện
|
2.001659.000.00.00.H32
|
Đường thủy nội địa
|
Quyết định số 2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 187/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001659
|
64
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
2.001711.000.00.00.H32
|
Đường thủy nội địa
|
Quyết định số 2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 187/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001711
|
65
|
Thủ tục cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
|
1.012084
|
Gia đình
|
Quyết định số 3088/QĐ-UBND ngày 13/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 130/QĐ-UBND ngày 15/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.012084
|
66
|
Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc
|
1.012085
|
Gia đình
|
Quyết định số 3088/QĐ-UBND ngày 13/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 130/QĐ-UBND ngày 15/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.012085
|
67
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã
|
2.001925.000.00.00.H32
|
Giải quyết khiếu nại
|
Quyết định số 2493/QĐ-UBND ngày 27/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 13/9/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001925
|
68
|
Giải quyết tố cáo tại cấp xã
|
1.005460.000.00.00.H32
|
Giải quyết tố cáo
|
Quyết định số 3597/QĐ-UBND ngày 26/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 1423/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.005460
|
69
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
2.001810.000.00.00.H32
|
Giáo dục mầm non
|
Quyết định số 1675/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001810
|
70
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
1.004441.000.00.00.H32
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Quyết định số 2440/QĐ-UBND ngày 30/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 469/QĐ-UBND ngày 05/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004441
|
71
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
1.004443.000.00.00.H32
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Quyết định số 2440/QĐ-UBND ngày 30/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 469/QĐ-UBND ngày 05/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004443
|
72
|
Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
1.004485.000.00.00.H32
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Quyết định số 2440/QĐ-UBND ngày 30/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 469/QĐ-UBND ngày 05/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004485
|
73
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
1.004492.000.00.00.H32
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Quyết định số 2440/QĐ-UBND ngày 30/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 469/QĐ-UBND ngày 05/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004492
|
74
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
1.000419
|
Hộ tịch
|
Quyết định số 1627/QĐ-UBND ngày 21/06/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định 2176/QĐ-UBND ngày 21/08/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.000419
|
75
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
1.000593
|
Hộ tịch
|
Quyết định số 1627/QĐ-UBND ngày 21/06/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định 2176/QĐ-UBND ngày 21/08/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.000593
|
76
|
Đăng ký khai tử
|
1.000656
|
Hộ tịch
|
Quyết định số 1627/QĐ-UBND ngày 21/06/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định 2176/QĐ-UBND ngày 21/08/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.000656
|
77
|
Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con
|
1.000689
|
Hộ tịch
|
Quyết định số 1627/QĐ-UBND ngày 21/06/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định 2176/QĐ-UBND ngày 21/08/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.000689
|
78
|
Đăng ký kết hôn
|
1.000894
|
Hộ tịch
|
Quyết định số 1627/QĐ-UBND ngày 21/06/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định 2176/QĐ-UBND ngày 21/08/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.000894
|
79
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
1.001022
|
Hộ tịch
|
Quyết định số 1627/QĐ-UBND ngày 21/06/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định 2176/QĐ-UBND ngày 21/08/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.001022
|
80
|
Đăng ký khai sinh
|
1.001193
|
Hộ tịch
|
Quyết định số 1627/QĐ-UBND ngày 21/06/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định 2176/QĐ-UBND ngày 21/08/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.001193
|
81
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
1.003583
|
Hộ tịch
|
Quyết định số 1627/QĐ-UBND ngày 21/06/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định 2176/QĐ-UBND ngày 21/08/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.003583
|
82
|
Đăng ký lại kết hôn
|
1.004746
|
Hộ tịch
|
Quyết định số 1627/QĐ-UBND ngày 21/06/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định 2176/QĐ-UBND ngày 21/08/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004746
|
83
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
1.004772
|
Hộ tịch
|
Quyết định số 1627/QĐ-UBND ngày 21/06/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định 2176/QĐ-UBND ngày 21/08/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004772
|
84
|
Đăng ký giám hộ
|
1.004837
|
Hộ tịch
|
Quyết định số 1627/QĐ-UBND ngày 21/06/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định 2176/QĐ-UBND ngày 21/08/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004837
|
85
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
1.004845
|
Hộ tịch
|
Quyết định số 1627/QĐ-UBND ngày 21/06/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định 2176/QĐ-UBND ngày 21/08/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004845
|
86
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
|
1.004859
|
Hộ tịch
|
Quyết định số 1627/QĐ-UBND ngày 21/06/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định 2176/QĐ-UBND ngày 21/08/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004859
|
87
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
1.004873
|
Hộ tịch
|
Quyết định số 1627/QĐ-UBND ngày 21/06/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định 2176/QĐ-UBND ngày 21/08/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004873
|
88
|
Đăng ký lại khai sinh
|
1.004884
|
Hộ tịch
|
Quyết định số 1627/QĐ-UBND ngày 21/06/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định 2176/QĐ-UBND ngày 21/08/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004884
|
89
|
Đăng ký lại khai tử
|
1.005461
|
Hộ tịch
|
Quyết định số 1627/QĐ-UBND ngày 21/06/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định 2176/QĐ-UBND ngày 21/08/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.005461
|
90
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
2.000635
|
Hộ tịch
|
Quyết định số 1627/QĐ-UBND ngày 21/06/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định 2176/QĐ-UBND ngày 21/08/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000635
|
91
|
Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
2.002621
|
Hộ tịch
|
Quyết định số 1554/QĐ-UBND ngày 14/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.002621
|
92
|
Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai sinh, Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ dưới 6 tuổi
|
2.001023
|
Hộ tịch
|
Quyết định số 1187/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001023
|
93
|
Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất
|
2.002622
|
Hộ tịch
|
Quyết định số 1554/QĐ-UBND ngày 14/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.002622
|
94
|
Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng người có công với cách mạng từ trần
|
|
Hộ tịch
|
Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 14/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
95
|
Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)
|
|
Hộ tịch
|
Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 14/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
96
|
Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với thân nhân liệt sĩ đang hưởng trợ cấp hàng tháng, người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 và Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06/12/2007
|
|
Hộ tịch
|
Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 14/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
97
|
Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thực hiện theo Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Cựu chiến binh
|
|
Hộ tịch
|
Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 14/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
98
|
Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 07/11/2011 về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, giúp nước bạn Lào sau ngày 30/4/1075 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc
|
|
Hộ tịch
|
Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 14/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
99
|
Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14/01/2015 về một số chế độ, chính sách đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế
|
|
Hộ tịch
|
Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 14/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
100
|
Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng)
|
|
Hộ tịch
|
Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 14/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
101
|
Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng người có công với cách mạng từ trần
|
|
Hộ tịch
|
Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 14/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
102
|
Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)
|
|
Hộ tịch
|
Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 14/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
103
|
Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với thân nhân liệt sĩ đang hưởng trợ cấp hàng tháng, người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 và Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06/12/2007
|
|
Hộ tịch
|
Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 14/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
104
|
Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thực hiện theo Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Cựu chiến binh
|
|
Hộ tịch
|
Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 14/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
105
|
Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 07/11/2011 về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, giúp nước bạn Lào sau ngày 30/4/1075 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc
|
|
Hộ tịch
|
Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 14/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
106
|
Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14/01/2015 về một số chế độ, chính sách đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế
|
|
Hộ tịch
|
Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 14/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
107
|
Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú (Trường hợp xóa đăng ký thường trú thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an cấp xã)
|
|
Hộ tịch
|
Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 14/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
108
|
Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư
|
1.012693
|
Kiểm lâm
|
Quyết định số 2043/QĐ-UBND ngày 05/08/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.012693
|
109
|
Tuyển chọn Tổ viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự
|
1.012533
|
LLTGBVANTT
|
Quyết định số 1776/QĐ-UBND ngày 05/07/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.012533
|
110
|
Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm y tế mà bị ốm đau, bị tai nạn, bị thương khi thực hiện nhiệm vụ
|
1.012537
|
LLTGBVANTT
|
Quyết định số 1776/QĐ-UBND ngày 05/07/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.012537
|
111
|
Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm xã hội mà bị tai nạn, chết khi thực hiện nhiệm vụ
|
1.012538
|
LLTGBVANTT
|
Quyết định số 1776/QĐ-UBND ngày 05/07/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.012538
|
112
|
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường
|
1.010736.000.00.00.H32
|
Môi trường
|
Quyết định số 110/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 1647/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 của Chủ tịch Chủ tịch Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.010736
|
113
|
Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
|
1.004082
|
Môi trường
|
Quyết định số 1665/QĐ-UBND ngày 18/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 2188/QĐ-UBND ngày 18/9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004082
|
114
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)
|
1.003596.000.00.00.H32
|
Nông nghiệp
|
Quyết định số 985/QĐ-UBND ngày 08/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 922/QĐ-UBND ngày 04/04/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.003596
|
115
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
2.001255.000.00.00.H32
|
Nuôi con nuôi
|
Quyết định số 3142/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 461/QĐ-UBND ngày 19/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001255
|
116
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
2.001263.000.00.00.H32
|
Nuôi con nuôi
|
Quyết định số 3142/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 461/QĐ-UBND ngày 19/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001263
|
117
|
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công
|
1.010833.000.00.00.H32
|
Người có công
|
Quyết định số 1249/QĐ-UBND ngày 02/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định 2289/QĐ-UBND
ngày 17/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.010833
|
118
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh
|
2.002307.000.00.00.H32
|
Người có công
|
Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 05/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 2664/QĐ-UBND ngày 01/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.002307
|
119
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
|
2.002308.000.00.00.H32
|
Người có công
|
Quyết định số 3056/QĐ-UBND ngày 11/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 2664/QĐ-UBND ngày 01/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.002308
|
120
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia
|
1.004964.000.00.00.H32
|
Người có công
|
Quyết định số 1298/QĐ-UBND ngày 05/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 2664/QĐ-UBND ngày 01/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004964
|
121
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
1.010803.000.00.00.H32
|
Người có công
|
Quyết định số 1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định 2289/QĐ-UBND
ngày 17/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.010803
|
122
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước "Bà mẹ Việt Nam anh hùng"
|
1.010804.000.00.00.H32
|
Người có công
|
Quyết định số 1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định 2289/QĐ-UBND
ngày 17/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.010804
|
123
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
|
1.010805.000.00.00.H32
|
Người có công
|
Quyết định số 1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định 2289/QĐ-UBND
ngày 17/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.010805
|
124
|
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
|
1.010810.000.00.00.H32
|
Người có công
|
Quyết định số 1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định 2289/QĐ-UBND
ngày 17/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.010810
|
125
|
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
|
1.010812.000.00.00.H32
|
Người có công
|
Quyết định số 1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định 2289/QĐ-UBND
ngày 17/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.010812
|
126
|
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
|
1.010814.000.00.00.H32
|
Người có công
|
Quyết định số 1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định 2289/QĐ-UBND
ngày 17/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.010814
|
127
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng
|
1.010815.000.00.00.H32
|
Người có công
|
Quyết định số 1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định 2289/QĐ-UBND
ngày 17/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.010815
|
128
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
1.010816.000.00.00.H32
|
Người có công
|
Quyết định số 1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định 2289/QĐ-UBND
ngày 17/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.010816
|
129
|
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
1.010817.000.00.00.H32
|
Người có công
|
Quyết định số 1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định 2289/QĐ-UBND
ngày 17/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.010817
|
130
|
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày
|
1.010818.000.00.00.H32
|
Người có công
|
Quyết định số 1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định 2289/QĐ-UBND
ngày 17/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.010818
|
131
|
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
1.010819.000.00.00.H32
|
Người có công
|
Quyết định số 1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định 2289/QĐ-UBND
ngày 17/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.010819
|
132
|
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
1.010820.000.00.00.H32
|
Người có công
|
Quyết định số 1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định 2289/QĐ-UBND
ngày 17/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.010820
|
133
|
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
1.010821.000.00.00.H32
|
Người có công
|
Quyết định số 1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định 2289/QĐ-UBND
ngày 17/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.010821
|
134
|
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
|
1.010824.000.00.00.H32
|
Người có công
|
Quyết định số 1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định 2289/QĐ-UBND
ngày 17/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.010824
|
135
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
1.010825.000.00.00.H32
|
Người có công
|
Quyết định số 1410/QĐ-UBND ngày 18/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định 2289/QĐ-UBND
ngày 17/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.010825
|
136
|
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
1.001257.000.00.00.H32
|
Người có công
|
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.001257
|
137
|
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
2.001157.000.00.00.H32
|
Người có công
|
Quyết định số 3056/QĐ-UBND ngày 11/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001157
|
138
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
2.001396.000.00.00.H32
|
Người có công
|
Quyết định số 3056/QĐ-UBND ngày 11/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001396
|
139
|
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết
|
|
Người có công
|
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
|
140
|
Cấp bằng "Tổ quốc ghi công"
|
1.010772
|
Người có công
|
Quyết định số 286/QĐ-UBND ngày 13/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 1271/QĐ-UBND ngày 07/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.010772
|
141
|
Tổ chức phát động học tập tấm gương trong phạm vi cả nước đối với trường hợp hy sinh, bị thương quy định tại điểm k khoản 1 Điều 14 và điểm k khoản 1 Điều 23 Pháp lệnh
|
1.010773
|
Người có công
|
Quyết định số 286/QĐ-UBND ngày 13/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 1271/QĐ-UBND ngày 07/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.010773
|
142
|
Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 31 tháng 12 năm 1994 trở về trước
|
1.010774
|
Người có công
|
Quyết định số 286/QĐ-UBND ngày 13/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 1271/QĐ-UBND ngày 07/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.010774
|
143
|
Cấp đổi Bằng “Tổ quốc ghi công”
|
1.010777
|
Người có công
|
Quyết định số 286/QĐ-UBND ngày 13/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 1271/QĐ-UBND ngày 07/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.010777
|
144
|
Cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công”
|
1.010778
|
Người có công
|
Quyết định số 286/QĐ-UBND ngày 13/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 1271/QĐ-UBND ngày 07/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.010778
|
145
|
Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh
|
1.010781
|
Người có công
|
Quyết định số 286/QĐ-UBND ngày 13/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 1271/QĐ-UBND ngày 07/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.010781
|
146
|
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý
|
1.010783
|
Người có công
|
Quyết định số 286/QĐ-UBND ngày 13/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 1271/QĐ-UBND ngày 07/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.010783
|
147
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng
|
1.010788
|
Người có công
|
Quyết định số 286/QĐ-UBND ngày 13/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.010788
|
148
|
Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện
|
1.010941
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
Quyết định số 1815/QĐ-UBND ngày 24/06/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 2100/QĐ-UBND ngày 29/07/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.010941
|
149
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
2.001661.000.00.00.H32
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
Quyết định số 102/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 04/05/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001661
|
150
|
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
|
1.000132.000.00.00.H32
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 21/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.000132
|
151
|
Thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập
|
2.001790.000.00.00.H32
|
Phòng, chống tham nhũng
|
Quyết định số 1134/QĐ-UBND ngày 27/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001790
|
152
|
Thực hiện việc giải trình
|
2.001797.000.00.00.H32
|
Phòng, chống tham nhũng
|
Quyết định số 1134/QĐ-UBND ngày 27/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001797
|
153
|
Tiếp nhận yêu cầu giải trình
|
2.001798.000.00.00.H32
|
Phòng, chống tham nhũng
|
Quyết định số 1134/QĐ-UBND ngày 27/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001798
|
154
|
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
|
1.010091.000.00.00.H32
|
Phòng, chống thiên tai
|
Quyết định số 2993/QĐ-UBND ngày 23/9/2021 của Chủ tịch Chủ tịch Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.010091
|
155
|
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội
|
1.010092.000.00.00.H32
|
Phòng, chống thiên tai
|
Quyết định số 2993/QĐ-UBND ngày 23/9/2021 của Chủ tịch Chủ tịch Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.010092
|
156
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai
|
2.002161.000.00.00.H32
|
Phòng, chống thiên tai
|
Quyết định số 3185/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 922/QĐ-UBND ngày 04/04/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.002161
|
157
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
|
2.002162.000.00.00.H32
|
Phòng, chống thiên tai
|
Quyết định số 3185/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 922/QĐ-UBND ngày 04/04/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.002162
|
158
|
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
|
2.002163.000.00.00.H32
|
Phòng, chống thiên tai
|
Quyết định số 3185/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 922/QĐ-UBND ngày 04/04/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.002163
|
159
|
Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải
|
2.000333.000.00.00.H32
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
Quyết định số 2954/QĐ-UBND ngày 04/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 17/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000333
|
160
|
Công nhận hòa giải viên
|
2.000373.000.00.00.H32
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
Quyết định số 2954/QĐ-UBND ngày 04/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 17/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000373
|
161
|
Thôi làm hòa giải viên
|
2.000930.000.00.00.H32
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
Quyết định số 2954/QĐ-UBND ngày 04/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 17/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000930
|
162
|
Thanh toán thù lao cho hòa giải viên
|
2.002080.000.00.00.H32
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
Quyết định số 2954/QĐ-UBND ngày 04/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 17/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.002080
|
163
|
Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
|
2.001449.000.00.00.H32
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
Quyết định số 316/QĐ-UBND ngày 26/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 17/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001449
|
164
|
Công nhận tuyên truyền viên pháp luật
|
2.001457.000.00.00.H32
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
Quyết định số 316/QĐ-UBND ngày 26/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 17/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001457
|
165
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất
|
1.001662
|
Tài nguyên nước
|
Quyết định số 2462/QĐ-UBND ngày 18/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 2991/QĐ-UBND ngày 04/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Thẩm quyền GQ của cấp huyện
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.001662
|
166
|
Tiếp công dân tại cấp xã
|
2.001909.000.00.00.H32
|
Tiếp công dân
|
Quyết định số 1910/QĐ-UBND ngày 05/07/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 13/9/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001909
|
167
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
1.012592
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Quyết định số 1956/QĐ-UBND ngày 26/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.012592
|
168
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
|
1.012591
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Quyết định số 1956/QĐ-UBND ngày 26/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.012591
|
169
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
1.012590
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Quyết định số 1956/QĐ-UBND ngày 26/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.012590
|
170
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
1.012588
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Quyết định số 1956/QĐ-UBND ngày 26/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.012588
|
171
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
1.012586
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Quyết định số 1956/QĐ-UBND ngày 26/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.012586
|
172
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
1.012585
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Quyết định số 1956/QĐ-UBND ngày 26/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.012585
|
173
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
1.012584
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Quyết định số 1956/QĐ-UBND ngày 26/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.012584
|
174
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
1.012582
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Quyết định số 1956/QĐ-UBND ngày 26/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.012582
|
175
|
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
1.012580
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Quyết định số 1956/QĐ-UBND ngày 26/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.012580
|
176
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
1.012579
|
Tôn giáo Chính phủ
|
Quyết định số 1956/QĐ-UBND ngày 26/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.012579
|
177
|
Thông báo thành lập tổ hợp tác
|
2.002226.000.00.00.H32
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác
|
Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày 14/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 3073/QĐ-UBND ngày 12/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.002226
|
178
|
Thông báo thay đổi tổ hợp tác
|
2.002227.000.00.00.H32
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác
|
Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày 14/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 3073/QĐ-UBND ngày 12/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.002227
|
179
|
Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác
|
2.002228.000.00.00.H32
|
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác
|
Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày 14/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 3073/QĐ-UBND ngày 12/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.002228
|
180
|
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
2.000794.000.00.00.H32
|
Thể dục thể thao
|
Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 19/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 04/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.000794
|
181
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho cá nhân, tập thể theo công trạng
|
1.012373
|
Thi đua - khen thưởng
|
Quyết định số 463/QĐ-UBND ngày 20/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 1582/QĐ-UBND ngày 18/06/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.012373
|
182
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề
|
1.012374
|
Thi đua - khen thưởng
|
Quyết định số 463/QĐ-UBND ngày 20/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 1582/QĐ-UBND ngày 18/06/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.012374
|
183
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
1.012376
|
Thi đua - khen thưởng
|
Quyết định số 463/QĐ-UBND ngày 20/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 1582/QĐ-UBND ngày 18/06/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.012376
|
184
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình
|
1.012378
|
Thi đua - khen thưởng
|
Quyết định số 463/QĐ-UBND ngày 20/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 1582/QĐ-UBND ngày 18/06/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.012378
|
185
|
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
1.012379
|
Thi đua - khen thưởng
|
Quyết định số 463/QĐ-UBND ngày 20/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 1582/QĐ-UBND ngày 18/06/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.012379
|
186
|
Nhận hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
|
2.001621.000.00.00.H32
|
Thủy lợi
|
Quyết định số 2841/QĐ-UBND ngày 25/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 922/QĐ-UBND ngày 04/04/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001621
|
187
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
1.003440.000.00.00.H32
|
Thủy lợi
|
Quyết định số 341/QĐ-UBND ngày 30/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 922/QĐ-UBND ngày 04/04/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.003440
|
188
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
1.003446.000.00.00.H32
|
Thủy lợi
|
Quyết định số 341/QĐ-UBND ngày 30/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 922/QĐ-UBND ngày 04/04/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.003446
|
189
|
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
1.008901.000.00.00.H32
|
Thư viện
|
Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 04/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.008901
|
190
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
1.008902.000.00.00.H32
|
Thư viện
|
Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 04/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.008902
|
191
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng
|
1.008903.000.00.00.H32
|
Thư viện
|
Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 19/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 04/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.008903
|
192
|
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
|
1.004941.000.00.00.H32
|
Trẻ em
|
Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày 20/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004941
|
193
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
1.004946.000.00.00.H32
|
Trẻ em
|
Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày 20/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004946
|
194
|
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
|
2.001944.000.00.00.H32
|
Trẻ em
|
Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày 20/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001944
|
195
|
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
2.001947.000.00.00.H32
|
Trẻ em
|
Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày 20/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001947
|
196
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
1.004944.000.00.00.H32
|
Trẻ em
|
Quyết định số 2128/QĐ-UBND ngày 26/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.004944
|
197
|
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
|
2.001942.000.00.00.H32
|
Trẻ em
|
Quyết định số 2128/QĐ-UBND ngày 26/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001942
|
198
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
|
1.008004.000.00.00.H32
|
Trồng trọt
|
Quyết định số 402/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 954/QĐ-UBND ngày 27/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.008004
|
199
|
Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã
|
1.003622.000.00.00.H32
|
Trồng trọt
|
Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 19/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 04/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.003622
|
200
|
Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch COVID-19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
1.008363.000.00.00.H32
|
Việc làm
|
Quyết định số 1229/QĐ-UBND ngày 27/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.008363
|
201
|
Hỗ trợ hộ kinh doanh gặp khó khăn do đại dịch COVID-19
|
1.008362.000.00.00.H32
|
Việc làm
|
Quyết định số 4971/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=1.008362
|
202
|
Xử lý đơn tại cấp xã
|
2.001801.000.00.00.H32
|
Xử lý đơn thư
|
Quyết định số 1909/QĐ-UBND ngày 05/07/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 13/9/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-chi-tiet-thu-tuc-hanh-chinh.html?ma_thu_tuc=2.001801
|